 |
Yahoo Messenger |
![Kinh doanh]()
|
Kinh doanh
|
 |
Hotline: 0917 071 798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
Xe Isuzu Kín (Bảo Ôn) 1,9 Tấn NMR85H |
|
Giá: 640.000.000 đồng |
|
|
|
Xe Tải Isuzu Thùng Kín (Bảo Ôn) 1,9 Tấn NMR85H, ISUZU Ô Tô Miền Nam giới thiệu mẫu xe tải hạng trung F-SERIES mới hoàn toàn cả về thiết kế động cơ cho đến Nội & Ngoại thất. Với thiết kế ưu việt của F-SERIES đã thay đổi được kích thước buồng lái lớn và Gầm Xe isuzu cao có thể đáp ứng được chuyên chở hàng hóa nặng
ISUZU F-SERIES Được trang bị động cơ DieSel “D-CORE” Tích hợp hệ thống làm mát khí nạp và đường dẫn dầu chung CommonRail áp suất cao,Điều khiển bởi chế độ phun dầu điện tử.
Hệ thống D-CORE ENGINE Đã làm cho F-SERIES NEW FORWALD NMR85H đốt cháy hoàn toàn Nhiên liệu,được thừa hưởng công nghệ vượt trội của ISUZU dòng xe F-SERIES rất tiết kiệm Nhiên liệu& Bảo vệ môi trường.
Loại xe Isuzu
|
OTOMIENAM-NMR85H.DB
|
Loại xe nền Isuzu
|
ISUZU - NMR85H
|
Kích thước & Trọng lượng
|
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao
|
mm
|
6.400 x 1.990 x 2.900
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
3.345 |
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao
|
mm
|
4.550 x 1.840 x 1.900
|
Công thức bánh xe
|
4 x 2
|
Trọng lượng bản thân
|
kG
|
2.855 |
Trọng tải cho phép chở
|
kG
|
1.650 |
Trọng lượng toàn bộ
|
kG
|
4.700 |
Số chỗ ngồi
|
03
|
Động cơ xe isuzu
|
Loại
|
Diesel ISUZU 4HK1 E2N tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng
|
Đường kính x hành trình piston
|
mm
|
104 x 118
|
Thể tích làm việc
|
cm3
|
2.999 |
Công suất lớn nhất
|
PS/rpm
|
96/2.800
|
Mômen xoắn cực đại
|
N.m/rpm
|
363/1.800
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
lít
|
100
|
Khung xe
|
Hộp số
|
5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến số 5
|
Hệ thống lái
|
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp
|
Hệ thống phanh
|
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén
|
Hệ thống treo
|
Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực
|
Tỷ số truyền của cầu sau
|
5,571 : 1
|
Cỡ lốp
|
7.50-16-14PR
|
Tốc độ cực đại
|
km/h
|
113
|
Khả năng vượt dốc
|
θ%
|
51,1
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
m
|
6,8
|
Cabin
|
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
|
Thùng tải kín
|
Vách ngoài
|
Inox dập sóng 0,8 mm
|
Vách trong
|
Tôn kẽm dày 0,8 mm
|
Sàn thùng
|
Tôn phẳng dày 3 mm
|
Đà ngang
|
Thép U80 dày 3 mm
|
Đà dọc
|
Thép U100 dày 4 mm
|
Trang bị tiêu chuẩn xe isuzu
|
01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD/AM&FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn.
|
ISUZU D-CORE ENGINE Công suất tăng 23% và tiết kiệm 18% Nhiên liệu so với Công nghệ cũ. Nội & Ngoại thất tiện ích cao cũng như sự tiện nghi bên trong Cabin Xe Tải Isuzu NMR85H mang lại cảm giác thoải mái cho lái Xe Isuzu NMR85H trên mọi cung đường.
|
|
Trở lại |
|
|
|
|